Bạn đang có dự định mở khách sạn 5 sao? Hay đang tìm hiểu khách sạn 5 có những tiêu chí gì? Vậy hãy cùng EnHome tìm hiểu các tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 5 sao mới nhất của năm 2023 này nhé!
Khách sạn 5 sao là gì?
Khách sạn tiêu chuẩn 5 sao là những khách sạn thiết kế tối thiểu 100 buồng (phòng) ngủ. Các thiết kế kiến trúc và nội thất khách sạn 5 sao độc đáo, cao cấp và sang trọng. Loại khách sạn này còn có phòng Suite(SUT), phòng Suite là hạng phòng cao cấp nhất trong khách sạn 5 sao. Phục vụ dịch vụ 24/24 cho khách cho nhiều đối tượng khách quốc tế Á, Âu, Hàn, Nhật, Hoa,…
Khách sạn tiêu chuẩn 5 sao là những khách sạn thiết kế tối thiểu 100 buồng (phòng) ngủ
Xem ngay: Top 5 mẫu thiết kế khách sạn mini hiện đại đáng chờ dượi nhất 2023
Tiêu chuẩn khách sạn 5 sao
Tùy thuộc vào mỗi quốc gia sẽ có quy định tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 5 sao khác nhau, nhưng chúng vẫn cùng một mục đích phục vụ những khách hàng cao cấp. Hơn nữa, những tiêu chuẩn này đặc ra là để so sánh sự khác biệt của các loại khách sạn từ 1 sao đến 4 sao.
Tiêu chuẩn khách sạn 5 sao ở Việt Nam
Khách sạn 5 xem được xem là phân khúc khách sạn cao nhất với chất lượng dịch vụ sang trọng bậc nhất, những khách sạn 5 sao tại Việt Nam mang đến ấn tượng đặc biệt về thiết kế, trong khuôn khổ quy định của Tổng cụ Du lịch Việt Nam. Cụ thể:
Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 5 sao | Nội dung tiêu chuẩn |
Vị trí | Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận, cảnh quan xung quanh đẹp |
Thiết kế kiến trúc | Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện, đẹp.
Có phần đường cho người khuyết tật sử dụng. Có mái che trước sảnh đón tiếp. Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên. Ngoại thất thiết kế hài hòa. |
Quy mô buồng ngủ | Từ 80 – 100 buồng |
Diện tích buồng ngủ và những vận dụng cần thiết | Buồng một giường đơn có diện tích là 24m2, kích thước giường 1m x 2m.
Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn có diện tích là 32m2, kích thước giường 1.6m x 2m. Giường cho người khuyết tật 1.8m x 2m Buồng đặc biệt có diện tích 41m2 Buồng đặc biệt cao cấp 100m2, có kích thước giường 2.2m x 2.2m Chăn có vỏ bọc. Đệm dày 20 cm, có ga bọc. Gối có vỏ bọc. Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường). Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường. Đèn đầu giường cho mỗi khách. Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường. Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo. Điện thoại. Bàn chải quần áo. Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao. Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable). Bàn làm việc cho 100% số buồng ngủ. Đèn bàn làm việc. Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc. Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình). Gương soi mặt, gương soi toàn thân. Rèm cửa sổ đủ chắn sáng. Đèn đủ chiếu sáng. Bàn ghế uống nước. Hộp giấy ăn. Bộ đồ ăn trái cây. Cốc uống nước và tách uống cà phê. Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là, sọt đựng rác. Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector). Điều hòa không khí. Tủ lạnh hoặc minibar. Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ. Tivi và tivi cho phòng khách. (Áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – Suite) Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi. Ổ cắm điện an toàn. Ấm đun nước siêu tốc. Giá để hành lý. Giấy hoặc hộp mút lau giầy. Dép đi trong phòng. Tranh ảnh. Két an toàn cho 100% số buồng ngủ. Túi kim chỉ. Máy sấy tóc. Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn). Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm. Mắt nhìn gắn trên cửa. Chuông gọi cửa. Chốt an toàn. Ổ khóa từ dùng thẻ. Cửa tự động đóng. |
Nơi để xe | Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200m.
Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100% số buồng ngủ. Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt. |
Khu vực sảnh đón tiếp | Có sảnh đón tiếp.
Diện tích từ 35m2 – 100m2. Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng. Khu vực hút thuốc riêng. Khu vực sảnh đón tiếp Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh. Có khu vực hút thuốc riêng. Có bar sảnh. Quầy lễ tân và quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng, gồm: Quầy đặt buồng, quầy đón tiếp, tổng đài điện thoại. Internet không dây (wifi). Điện thoại. Máy vi tính. Bàn ghế tiếp khách. Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán. Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ. Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng. Cửa ra vào được bố trí thuận tiện. Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách. Xe đẩy cho người khuyết tật. Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến. (Press Reader) Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp. (Trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách) |
Không gian xanh | Cây xanh ở các khu vực công cộng. Sân vườn, cây xanh. |
Khu vực nhà hàng, bar | 2 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á.
2 quầy bar. Số ghế nhà hàng bằng 80% số giường Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng. (Áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp) Khu vực hút thuốc riêng. |
Khu vực bếp | Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng.
Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến. Thông gió tốt. Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại. Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch. Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn. Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa. Bếp Âu, Á, bếp bánh. Khu vực soạn, chia thức ăn. Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng. Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh. Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp). Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn. |
Khu vực kho | Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm.
Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng. Các kho lạnh (theo loại thực phẩm). |
Phòng họp, hội nghị, hội thảo | Bàn ghế, micro, đèn điện các loại.
Máy chiếu, màn chiếu. Trang thiết bị phục vụ họp. Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm. Điều hòa không khí. Hệ thống thông gió tốt. Hệ thống camera trong phòng họp. Thảm trải phòng họp. Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ. 1 phòng hội nghị. 2 phòng hội thảo. 2 phòng họp. Cách âm tốt. Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng. (Áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp). Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng.
|
Khu vực dành riêng cho cán bộ | Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng.
Phòng trực buồng. Phòng thay quần áo. Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng. Phòng tắm. Phòng ăn. |
Khu vực hành lang | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm.
Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm. Đèn báo thoát hiểm ở hành lang. Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng,…). Cửa thoát hiểm chống cháy. Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ. Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo. Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ. |
Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí | Chất lượng tốt.
Bài trí hợp lý. Màu sắc hài hòa. Hoạt động tốt. Đồng bộ. Trang trí nội thất đẹp. Hiện đại, sang trọng. Trang trí nghệ thuật. |
Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng | Bồn cầu.
Vòi nước di động cạnh bồn cầu. Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam). Giấy vệ sinh. Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng. Móc treo hoặc chỗ để túi. Thùng rác có nắp. Thiết bị thông gió. Giấy hoặc khăn lau tay. Máy sấy tay. Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi. |
Vệ sinh trong buồng ngủ | Tường bằng vật liệu không thấm nước.
Sàn lát bằng vật liệu chống trơn. Ổ cắm điện an toàn. Chậu rửa mặt. Gương soi. Đèn trên gương soi. Đèn trần. Vòi nước. Nước nóng. Vòi tắm hoa sen. Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa. Móc treo quần áo. Dây phơi quần áo. Giá để khăn các loại. Bồn cầu. Vòi nước di động cạnh bồn cầu. Giấy vệ sinh. Thùng rác có nắp. Thiết bị thông gió. Vật dụng cho một khách: Cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm. Muối tắm. Khăn chùi chân. Điện thoại nối với buồng ngủ. Khăn chùi chân. Điện thoại nối với buồng ngủ. 100% số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che. Trong đó 30% số buồng ngủ có cả hai loại. Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi. Cân bằng sức khỏe. |
Dụng cụ có ở nhà hàng, bar, bếp | Bàn ghế.
Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống. Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống. Bồn rửa dụng cụ ăn uống. Hệ thống thoát nước chìm. Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh. Thùng rác có nắp. Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt. Thông gió tốt. Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm. Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm. Thiết bị chắn lọc rác, mỡ. Hệ thống hút mùi hoạt động tốt. Điều hòa không khí cho nhà hàng. Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội. Thảm trải nhà hàng. (Áp dụng đối với khách sạn). |
Giặt là | Bàn là, cầu là, máy giặt và máy sấy.
Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại. |
Thông gió, điều hòa không khí các khu vực | Đảm bảo thông thoáng.
Hệ thống thông gió hoạt động tốt. Thông gió tự nhiên. Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ. |
Hệ thống lọc nước | Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước. |
Thang máy | Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt).
Thang máy cho hàng hóa. Thang máy cho nhân viên. Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật. |
Chất lượng phục vụ | Có quy trình phục vụ khách của khách sạn.
Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ. Thái độ thân thiện. Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ. Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp. (Butler) Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo. Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách. |
Phục vụ buồng | Nhân viên trực buồng 12/24h.
Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần. Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ýkiến khách và sau khi khách trả phòng.Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng. Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh). Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí. Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến. Chỉnh trang phòng buổi tối. Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách. Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm: Phòng ăn, dịch vụ văn phòng, dịch vụ lễ tân riêng, phòng họp, cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí. |
Phục vụ ăn uống | Phục vụ ăn uống từ 6h đến 22h.
Phục vụ ăn sáng. Phục vụ ăn trưa, ăn tối. Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến. Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt. Phục vụ ăn sáng tự chọn. Phục vụ tiệc. Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao. Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp. |
Dịch vụ khác | Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h.
Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân. Giữ hành lý cho khách. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác. Điện thoại. Đánh thức khách. Chuyển hành lý cho khách. Dịch vụ y tế. Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng. Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước). Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng). Dịch vụ văn phòng. Dịch vụ bán hàng. (Quầy lưu niệm, tạp hóa) Thu đổi ngoại tệ. Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan. Phục vụ họp. Dịch vụ giải trí. Giặt là. Giặt khô, là hơi. Phục vụ hội nghị, hội thảo. Phòng tập thể thao. Phòng đọc sách. (Thư viện) Xông hơi, mat-xa. Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm. Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước). Dịch vụ giải trí. Bar đêm. Dịch vụ dịch thuật. Nhạc nền khu vực công cộng. Chăm sóc sắc đẹp. Dịch vụ phục vụ người khuyết tật. Bể bơi cho trẻ em có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm. Dịch vụ phục vụ người khuyết tật Trông giữ trẻ. Thể thao ngoài trời: Tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác. |
Người quản lý | Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch.
3 năm kinh nghiệm trong nghề. Biết 1 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN |
Trưởng các bộ phận | Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.
3 năm kinh nghiệm trong nghề. Sử dụng được tin học văn phòng. Trưởng nhà hàng và trưởng bộ phận lễ tân: Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN. |
Nhân viên phục vụ | 70 % có chứng chỉ nghề.
30% qua lớp tập huấn nghiệp vụ. Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar) |
Nhân viên lễ tân | Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN.
Sử dụng được tin học văn phòng. |
Nhân viên trực tiếp phục vụ khách | Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN.
Có nhân viên biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN. |
Trang phục | Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo.
Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc. Màu sắc hài hoà, thuận tiện. Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường. Có phong cách riêng của khách sạn. Trang phục làm việc được khách sạn giặt là. |
Bảo vệ môi trường | Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường.
Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn. Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn. Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn. Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh. Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả. Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực. Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường. |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ | Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ.
Hệ thống camera khu vực công cộng. (Hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng,…) |
Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực
Xem thêm: Những tiêu chuẩn thiết kế khách sạn từ 1 sao đến 6 sao chuẩn nhất 2023
Tiêu chuẩn khách sạn 5 sao quốc tế
Khách sạn 5 sao là dòng khách sạn cao cấp nhất của dịch vụ khách sạn hiện nay. Tiêu chuẩn khách sạn 5 sao quốc tế vì thế càng khắt khe hơn nhiều so với các hạng khách sạn khác. Vậy để đạt chuẩn khách sạn 5 sao quốc tế, các khách sạn cần đáp ứng được những tiêu chuẩn nào? Hãy cùng EnHome tìm hiểu chi tiết hơn nhé.
Tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 5 sao | Nội dung tiêu chuẩn |
Vị trí | Không nằm ở trung tâm thành phố, tọa lạc tại vị trí đắc địa, có tầm nhìn đẹp, hướng ra biển hoặc tầm nhìn hướng núi đẹp |
Thiết kế kiến trúc | Vô cùng lộng lẫy, mỹ lệ và xa hoa. Các đường nét tinh tế, tỉ mĩ, đẹp mắt |
Quy mô buồng ngủ | Từ 80 – 100 buồng |
Diện tích buồng ngủ và những vận dụng cần thiết | Thiết kế phòng ngủ chỉ có một giường đơn thiết kế diện tích là 24m2.
Thiết kế phòng ngủ có một giường đôi hoặc là 2 giường đơn xây dựng diện tích là 32m2.Thiết kế phòng khách sạn 5 sao đặc biệt thiết kế diện tích là 56m2. Giường đôi nhỏ (Double bed): Kích thước 1.5 x 2.0 (m). Giường đôi lớn (Queen size bed): Kích thước 1.6 x 2.0 (m). Giường cỡ lớn (King size bed): Kích thước 1.8 x 2.0 (m). Giường siêu lớn (Super King size bed): Kích thước 2.0 x 2.2 (m). California King bed (Western king bed): Kích thước 1.83 x 2.13 (m) Giường phụ (Extra bed): Kích thước 1.0 x 2.0 (m). Chăn có vỏ bọc. Đệm dày 20 cm, có ga bọc. Gối có vỏ bọc. Gối Tiêu chuẩn khách sạn 5 sao có độ dày từ 12 – 14 cm. Kích thước tiêu chuẩn của gối nằm cao cấp trung bình từ 50 x 70cm hoặc 60 x 80cm. Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường). Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường. Đèn đầu giường cho mỗi khách. Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường. Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo. Điện thoại. Bàn chải quần áo. Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao. Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable). Bàn làm việc cho 100% số buồng ngủ. Đèn bàn làm việc. Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc. Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình). Gương soi mặt, gương soi toàn thân. Rèm cửa sổ đủ chắn sáng. Đèn đủ chiếu sáng. Bàn ghế uống nước. Hộp giấy ăn. Bộ đồ ăn trái cây. Cốc uống nước và tách uống cà phê. Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là, sọt đựng rác. Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector). Điều hòa không khí. Tủ lạnh hoặc minibar. Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ. Tivi và tivi cho phòng khách. (Áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – Suite) Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi. Ổ cắm điện an toàn. Ấm đun nước siêu tốc. Giá để hành lý. Giấy hoặc hộp mút lau giầy. Dép đi trong phòng. Tranh ảnh. Két an toàn cho 100% số buồng ngủ. Túi kim chỉ. Máy sấy tóc. Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ (áp dụng đối với khách sạn). Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm. Mắt nhìn gắn trên cửa. Chuông gọi cửa. Chốt an toàn. Ổ khóa từ dùng thẻ. Cửa tự động đóng. |
Nơi để xe | Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200m.
Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100% số buồng ngủ. Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt. |
Khu vực sảnh đón tiếp | Có sảnh đón tiếp.
Diện tích từ 35m2 – 100m2. Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng. Khu vực hút thuốc riêng. Khu vực sảnh đón tiếp Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh. Có khu vực hút thuốc riêng. Có bar sảnh. Quầy lễ tân và quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng, gồm: Quầy đặt buồng, quầy đón tiếp, tổng đài điện thoại. Internet không dây (wifi). Điện thoại. Máy vi tính. Bàn ghế tiếp khách. Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán. Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ. Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng. Cửa ra vào được bố trí thuận tiện. Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách. Xe đẩy cho người khuyết tật. Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến. (Press Reader) Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp. (Trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách) |
Không gian xanh | Cây xanh ở các khu vực công cộng. Sân vườn, cây xanh. |
Khu vực nhà hàng, bar | 2 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á.
2 quầy bar. Số ghế nhà hàng bằng 80% số giường Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng. (Áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp) Khu vực hút thuốc riêng. |
Khu vực bếp | Giữa phòng ăn và phòng nấu phải có phòng đệm.
Tường cao trên 2m thiết kế vật liệu cách mùi, cách âm, chống thấm ẩm mốc, cách nhiệt. Có hệ thống thông khí hiện đại. Khu vực đồ ăn nóng – lạnh, tươi sống – chín riêng biệt. Bảo quản thực phẩm trong kho riêng biệt. Bếp Âu, Á, bếp bánh. Khu vực soạn, chia thức ăn. Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng. Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh. Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp). Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn. |
Khu vực kho | Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm.
Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng. Các kho lạnh (theo loại thực phẩm). |
Phòng họp, hội nghị, hội thảo | Bàn ghế, micro, đèn điện các loại.
Máy chiếu, màn chiếu. Trang thiết bị phục vụ họp. Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm. Điều hòa không khí. Hệ thống thông gió tốt. Hệ thống camera trong phòng họp. Thảm trải phòng họp. Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ. 1 phòng hội nghị. 2 phòng hội thảo. 2 phòng họp. Cách âm tốt. Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng. (Áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp). Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng.
|
Khu vực dành riêng cho cán bộ | Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng.
Phòng trực buồng. Phòng thay quần áo. Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng. Phòng tắm. Phòng ăn. |
Khu vực hành lang | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm.
Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm. Đèn báo thoát hiểm ở hành lang. Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng,…). Cửa thoát hiểm chống cháy. Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ. Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo. Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ. |
Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí | Chất lượng tốt.
Bài trí hợp lý. Màu sắc hài hòa. Hoạt động tốt. Đồng bộ. Trang trí nội thất đẹp. Hiện đại, sang trọng. Trang trí nghệ thuật. |
Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng | Bồn cầu.
Vòi nước di động cạnh bồn cầu. Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam). Giấy vệ sinh. Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng. Móc treo hoặc chỗ để túi. Thùng rác có nắp. Thiết bị thông gió. Giấy hoặc khăn lau tay. Máy sấy tay. Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi. |
Vệ sinh trong buồng ngủ | Tường bằng vật liệu không thấm nước.
Sàn lát bằng vật liệu chống trơn. Ổ cắm điện an toàn. Chậu rửa mặt. Gương soi. Đèn trên gương soi. Đèn trần. Vòi nước. Nước nóng. Vòi tắm hoa sen. Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa. Móc treo quần áo. Dây phơi quần áo. Giá để khăn các loại. Bồn cầu. Vòi nước di động cạnh bồn cầu. Giấy vệ sinh. Thùng rác có nắp. Thiết bị thông gió. Vật dụng cho một khách: Cốc, xà phòng, khăn mặt, khăn tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, mũ chụp tóc, tăm bông, dầu gội đầu, sữa tắm, dầu xả, kem dưỡng da, áo choàng sau tắm. Muối tắm. Khăn chùi chân. Điện thoại nối với buồng ngủ. Khăn chùi chân. Điện thoại nối với buồng ngủ. 100% số buồng ngủ có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che. Trong đó 30% số buồng ngủ có cả hai loại. Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi. Cân bằng sức khỏe. |
Dụng cụ có ở nhà hàng, bar, bếp | Bàn ghế.
Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống. Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống. Bồn rửa dụng cụ ăn uống. Hệ thống thoát nước chìm. Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh. Thùng rác có nắp. Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt. Thông gió tốt. Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm. Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm. Thiết bị chắn lọc rác, mỡ. Hệ thống hút mùi hoạt động tốt. Điều hòa không khí cho nhà hàng. Trang thiết bị phục vụ ăn uống của nhân viên. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh. Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội. Thảm trải nhà hàng. (Áp dụng đối với khách sạn). |
Giặt là | Bàn là, cầu là, máy giặt và máy sấy.
Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại. |
Thông gió, điều hòa không khí các khu vực | Đảm bảo thông thoáng.
Hệ thống thông gió hoạt động tốt. Thông gió tự nhiên. Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ. |
Hệ thống lọc nước | Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước. |
Thang máy | Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt).
Thang máy cho hàng hóa. Thang máy cho nhân viên. Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật. |
Chất lượng phục vụ | Có quy trình phục vụ khách của khách sạn.
Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ. Thái độ thân thiện. Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ. Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp. (Butler) Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo. Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách. |
Phục vụ buồng | Nhân viên trực buồng 12/24h.
Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày một lần. Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ýkiến khách và sau khi khách trả phòng.Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng. Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh). Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí. Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến. Chỉnh trang phòng buổi tối. Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách. Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm: Phòng ăn, dịch vụ văn phòng, dịch vụ lễ tân riêng, phòng họp, cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí. |
Phục vụ ăn uống | Phục vụ ăn uống từ 6h đến 22h.
Phục vụ ăn sáng. Phục vụ ăn trưa, ăn tối. Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến. Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt. Phục vụ ăn sáng tự chọn. Phục vụ tiệc. Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao. Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp. |
Dịch vụ khác | Lễ tân, bảo vệ trực 24/24h.
Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân. Giữ hành lý cho khách. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác. Điện thoại. Đánh thức khách. Chuyển hành lý cho khách. Dịch vụ y tế. Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng. Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước). Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng). Dịch vụ văn phòng. Dịch vụ bán hàng. (Quầy lưu niệm, tạp hóa) Thu đổi ngoại tệ. Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan. Phục vụ họp. Dịch vụ giải trí. Giặt là. Giặt khô, là hơi. Phục vụ hội nghị, hội thảo. Phòng tập thể thao. Phòng đọc sách. (Thư viện) Xông hơi, mat-xa. Bể bơi cho người lớn có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm. Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước). Dịch vụ giải trí. Bar đêm. Dịch vụ dịch thuật. Nhạc nền khu vực công cộng. Chăm sóc sắc đẹp. Dịch vụ phục vụ người khuyết tật. Bể bơi cho trẻ em có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ, có khăn tắm, ghế nằm. Dịch vụ phục vụ người khuyết tật Trông giữ trẻ. Thể thao ngoài trời: Tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác. |
Người quản lý | Ngoại hình đẹp, cân đối
Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch. 3 năm kinh nghiệm trong nghề. Biết 1 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN |
Trưởng các bộ phận | Ngoại hình cân đối, đẹp
Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ. 3 năm kinh nghiệm trong nghề. Sử dụng được tin học văn phòng. Trưởng nhà hàng và trưởng bộ phận lễ tân: Biết 02 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN. |
Nhân viên phục vụ | Ngoại hình cân đối, đẹp
70 % có chứng chỉ nghề. 30% qua lớp tập huấn nghiệp vụ. Sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar) |
Nhân viên lễ tân | Ngoại hình cân đối, đẹp.
Biết 02 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN. Sử dụng được tin học văn phòng. |
Nhân viên trực tiếp phục vụ khách | Ngoại hình cân đối, đẹp.
Biết 02 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN. Có nhân viên biết 02 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN. |
Trang phục | Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo.
Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc. Màu sắc hài hoà, thuận tiện. Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường. Có phong cách riêng của khách sạn. Trang phục làm việc được khách sạn giặt là. |
Bảo vệ môi trường | Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường.
Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn. Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn. Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn. Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh. Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả. Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực. Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường. |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ | Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ.
Hệ thống camera khu vực công cộng. (Hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng,…) |
Nhân viên trực buồng 12/24h.
Top 3 thiết kế khách sạn 5 sao đạt chuẩn tại Việt Nam
Hiện nay, trên đất nước Việt Nam xinh đẹp của chúng ta đã có những khách sạn vươn tầm thế giới và được bạn bè quốc tế biết đến. Đó cũng là một phần tự hào của nước nhà, hãy cùng EnHome những khách sạn ngay dưới đây nhé!
Khách sạn InterContinental Danang Sun Peninsula Resort
Địa chỉ: Bán đảo Sơn Trà, Đà Nẵng.
InterContinental Danang Sun Peninsula Resort được mệnh danh là thiên đường nghỉ dưỡng riêng tư. Được Kiến trúc sư Bill Bensley tạo nên sự kết hợp đặc trưng của kiến trúc bản địa, phong cách trang trí có độ tương phản cao cùng những điểm nhấn vui tươi, có ý nghĩa trong từng thiết kế của không gian trong nhà và ngoài trời.
InterContinental Danang Sun Peninsula Resort được mệnh danh là thiên đường nghỉ dưỡng riêng tư
Khách sạn Hotel De la Coupole 5 sao
Địa chỉ: Đường Hoàng Liên, Sapa, Lào Cai
Hotel De la Coupole Sapa là tác phẩm thiết kế thứ 2 của Bill Bensley tại Việt Nam. Đây cũng là khách sạn đạt tiêu chuẩn khách sạn 5 sao đầu tiên tại Sapa. Khách sạn tọa lạc tại vị trí vô cùng đắc địa ở giữa trung tâm thị trấn Sapa. Nội thất khách sạn Hotel De la Coupole Sapa là một kiệt tác nghệ thuật đương đại với sự kết hợp của văn hóa địa phương, lịch sử Pháp và những sắc màu lộng lẫy của các dân tộc Sapa, hòa quyện lại để tạo thành một tác phẩm vô cùng ấn tượng.
Hotel De la Coupole Sapa là tác phẩm thiết kế thứ 2 của Bill Bensley tại Việt Nam
Khách sạn 5 sao JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay Resort & Spa quốc tế
Địa chỉ: Bãi Khem, Phú Quốc, Kiên Giang.
JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay Resort & Spa tọa lạc tại Bãi Khem, phía Nam đảo Phú Quốc, một bãi biển tuyệt đẹp với cát trắng như kem và nước trong màu ngọc bích. Nội thất khách sạn JW Marriott Phu Quoc được pha trộn hài hòa giữa kiến trúc cổ điển với tiện nghi hiện đại, xứng tầm chất lượng phục vụ đẳng cấp tiêu chuẩn khách sạn 5 sao quốc tế.
Nội thất khách sạn JW Marriott Phu Quoc được pha trộn hài hòa giữa kiến trúc cổ điển với tiện nghi hiện đại
Có thể bạn quan tâm: 20+ mẫu nhà vuông 2 tầng 80m2 đẹp nhất 2023
Lời kết
Qua bài viết trên là các tiêu chí đánh giá tiêu chuẩn thiết kế khách sạn 5 sao mà EnHome tổng hợp được. Hy vọng những thông tin chúng tôi đã đề cập đến sẽ hưu ích cho khách sạn tương lai của mình. Nếu bạn đang cần đơn vị thiết kế và thi công khách sạn đạt chuẩn 5 sao, hãy liên hệ qua hotline 02366 288 288 để được chuyên viên tư vấn nhanh nhất.
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi!