Trong thời gian qua, ngành công nghiệp xây dựng đã đạt được sự phát triển ổn định, và sắt thép là một trong những yếu tố quan trọng không thể thiếu. Tuy nhiên, thị trường sắt thép luôn biến đổi theo nhiều yếu tố khác nhau như cung cầu, tình hình kinh tế, biến động giá nguyên liệu, và nhiều yếu tố khác. Điều này gây ra sự biến động cho giá sắt thép xây dựng. Đó là lý do hôm nay, EnHome gửi đến bạn bảng giá sắt thép xây dựng tháng 7/2023 được cập nhật mới nhất trên thị trường ngành công nghiệp xây dựng hiện nay.
Top các hiệu thép xây dựng được sử dụng nhiều nhất
Trong thị trường hiện nay có rất nhiều hiệu thép đa dạng về tính năng và nhu cầu sử dụng. Dưới đây là thống kê một số hiệu thép xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Các hiệu thép này được chọn dựa trên chất lượng sản phẩm, sự đáng tin cậy và sự hiện diện trên thị trường toàn cầu.
Thép Tung Ho THSVC
Thép Tung Ho, còn được gọi là THSVC, là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp các loại thép xây dựng chất lượng cao, bao gồm thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống và các sản phẩm thép xây dựng khác.
Với cam kết về chất lượng, Thép Tung Ho không ngừng cải tiến quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng để đáp ứng yêu cầu khắt khe của khách hàng. Sản phẩm thép đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng, cầu đường, nhà máy và các công trình công nghiệp. Với uy tín và chất lượng sản phẩm, Thép Tung Ho đã xây dựng được mối quan hệ đối tác lâu dài và đáng tin cậy với nhiều khách hàng và nhà thầu trong nước và quốc tế.
Thép Asean ASC
Thép Asean (ASC) là một công ty sản xuất thép nổi tiếng và đáng tin cậy tại khu vực ASEAN. ASC đã được thành lập với mục tiêu cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho thị trường xây dựng và công nghiệp trong khu vực.
Sản phẩm thép ASC đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và được kiểm soát chất lượng chặt chẽ trong quá trình sản xuất. Công ty đặt sự tập trung vào việc nâng cao công nghệ và quy trình sản xuất để đảm bảo sự đáp ứng yêu cầu của khách hàng và thị trường.
Đọc ngay: [Xem ngay] Các loại gạch xây nhà được tin dùng trong xây dựng nhất 2023
Thép VAS Việt Mỹ
Nhắc đến top các công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép tại Việt Nam thì không thể thiếu Thép VAS Việt Mỹ. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp các loại sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép tấm, thép cuộn, thép hình, thép ống và các sản phẩm thép xây dựng khác.
Sản phẩm thép VAS Việt Mỹ tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô và công nghiệp. Bên cạnh đó, công ty luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và đồng hành cùng họ trong việc xây dựng các dự án thành công.
Thép Hòa Phát
Với hơn 25 năm kinh nghiệm, Thép Hòa Phát đã trở thành một thương hiệu nổi tiếng và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Có quy mô sản xuất lớn và hệ thống nhà máy hiện đại, Thép Hòa Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Thép Hòa Phát cũng chú trọng đến việc đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất. Công ty tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về an toàn lao động và bảo vệ môi trường để đảm bảo hoạt động bền vững và thân thiện với môi trường.
Thép Tisco Thái Nguyên
TISCO là một trong những công ty thép lớn nhất và nổi tiếng nhất tại Thái Lan và đã mở rộng hoạt động sản xuất và kinh doanh của mình sang nhiều quốc gia khác, bao gồm cả Việt Nam. Công ty chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép đa dạng như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống và các sản phẩm thép xây dựng khác.
Với sự kết hợp giữa uy tín của TISCO Thái Lan và sự hiện diện và kinh nghiệm sản xuất tại Việt Nam, công ty đã đang và sẽ đóng góp vào sự phát triển của ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Thép Shengli VMS
Thép Shengli VMS hay còn được gọi là thép Mỹ không phải là một thương hiệu hoặc công ty cụ thể. “Thép Mỹ” là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ các sản phẩm thép xuất xứ từ Hoa Kỳ hoặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy trình của Hoa Kỳ.
Chúng được biết đến với chất lượng cao, đáng tin cậy và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt để đáp ứng yêu cầu chất lượng và hiệu suất cao trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam. Các sản phẩm thép Mỹ thường được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí, với những ứng dụng đa dạng như cầu đường, nhà xưởng, tòa nhà và các công trình quan trọng khác.
Thép Việt Úc
Thép Việt Úc là một dạng thép xuất xứ từ Việt Nam và Úc hoặc được sản xuất bởi các công ty hợp tác giữa hai quốc gia này trong ngành công nghiệp thép. Sản phẩm thép Việt Úc nổi tiếng với chất lượng cao, đáng tin cậy và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Chúng có độ bền, tính chính xác và khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong các dự án xây dựng quan trọng. Với chất lượng cao và độ tin cậy, nó đã trở thành một lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng và công trình cả trong và ngoài Việt Nam.
Thép Việt Ý VIS
Thép Việt Ý (VIS) cũng là một trong những công ty thép hàng đầu tại Việt Nam, có quan hệ hợp tác với các đối tác Ý trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép. VIS chuyên sản xuất và cung cấp các loại sản phẩm thép, bao gồm thép tấm, thép cuộn, thép hình, thép ống và các sản phẩm thép xây dựng khác.
Thép Việt Ý (VIS) có quy trình sản xuất hiện đại và sử dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo chất lượng cao và hiệu suất của sản phẩm thép. Công ty đã xây dựng một tên tuổi đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam và trở thành một lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng và công trình.
Xem CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ CẤP 4 3 PHÒNG NGỦ HIỆN NAY – BÁO GIÁ CHUẨN 2022
Thép Việt Đức VGS
Thép Việt Đức (VGS) cũng được khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng nhiều trong lĩnh vực thép tại Việt Nam. Với kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp, VGS đã xây dựng được danh tiếng về chất lượng và độ tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Việc áp dụng công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến, VGS cam kết đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu khắt khe của khách hàng.
Thép Việt Nhật VJS
Thép Việt Nhật VJS là một công ty thép có hoạt động sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam, với sự hợp tác và liên kết với các đối tác Nhật Bản. Được thành lập với mục tiêu là thương hiệu cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao và đáng tin cậy nhất thị trường thép Việt Nam.
Sản phẩm thép Việt Nhật VJS luôn tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính chính xác, độ bền và đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Do đó, khách hàng tìm đến các sản phẩm Thép Việt Nhật VJS không phải lo về chất lượng đâu nhé.
Thép Pomina
Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam và có mức độ phổ biến cao trong ngành công nghiệp thép. Với hơn 20 năm hoạt động, Pomina đã xây dựng được danh tiếng về chất lượng sản phẩm và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp.
Với quy mô sản xuất lớn và hệ thống nhà máy hiện đại, Thép Pomina đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa và xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác. Sản phẩm của Pomina được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn, cầu đường, nhà máy và các công trình quan trọng khác.
Thép Miền Nam VNSTEEL
Được thành lập từ năm 1993, Thép Miền Nam VNSTEEL tích lũy kinh nghiệm gần 30 năm và trở thành công ty thép lớn và uy tín trong ngành công nghiệp thép tại khu vực. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, công ty không chỉ tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định chất lượng nghiêm ngặt mà còn cập nhật liên tục các công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại nhất. Vì vậy, khách hàng có thể tin tưởng và lựa chọn Thép Miền Nam VNSTEEL cho công trình tương lai của mình.
Thép Việt Nhật Vina Kyoei
Thép Việt Nhật Vina Kyoei cũng là doanh nghiệp có sự kết hợp giữa công ty Việt Nam và Nhật Bản. Chúng là sự kết hợp kinh nghiệm và công nghệ từ cả hai quốc gia. Nhờ sản phẩm đảm bảo được chất lượng cao, nó đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam.
Cập nhật bảng giá sắt thép mới nhất tháng 7/2023
Dưới đây là những cập nhật mới nhất về giá sắt thép mới nhất 7/2023 của những thương hiệu nổi tiếng và được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay.
Giá sắt thép Hòa Phát hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Hòa Phát phi 32 | 73.83 | 13,850 | 1,024,545 |
Thép cây Hòa Phát phi 28 | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây Hòa Phát phi 25 | 45.05 | 13,850 | 623,943 |
Thép cây Hòa Phát phi 22 | 34.87 | 13,850 | 492,949 |
Thép cây Hòa Phát phi 20 | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây Hòa Phát phi 18 | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây Hòa Phát phi 16 | 18.49 | 13,850 | 246,086 |
Thép cây Hòa Phát phi 14 | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây Hòa Phát phi 12 | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây Hòa Phát phi 10 | 7.22 | 14,500 | 102,080 |
Thép cuộn Hòa Phát phi 8 | 13,850 | ||
Thép cuộn Hòa Phát phi 6 | 13,850 |
Giá thép xây dựng Pomina hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Pomina phi 32 | 73.83 | 14,500 | 1,071,535 |
Thép cây Pomina phi 28 | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
Thép cây Pomina phi 25 | 45.05 | 14,500 | 654,225 |
Thép cây Pomina phi 22 | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
Thép cây Pomina phi 20 | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
Thép cây Pomina phi 18 | 23.40 | 14,500 | 340,300 |
Thép cây Pomina phi 16 | 18.49 | 14,500 | 269,105 |
Thép cây Pomina phi 14 | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
Thép cây Pomina phi 12 | 10.39 | 14,500 | 205,320 |
Thép cây Pomina phi 10 | 7.22 | 15,500 | 107,773 |
Thép cuộn Pomina phi 8 | 15,000 | ||
Thép cuộn Pomina phi 6 | 14,500 |
Giá thép Việt Nhật hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Việt Nhật phi 32 | 73.83 | 15,500 | 1,145,365 |
Thép cây Việt Nhật phi 28 | 56.63 | 15,500 | 877,765 |
Thép cây Việt Nhật phi 25 | 45.05 | 15,500 | 653,235 |
Thép cây Việt Nhật phi 22 | 34.87 | 15,500 | 541,485 |
Thép cây Việt Nhật phi 20 | 28.90 | 15,500 | 447,950 |
Thép cây Việt Nhật phi 18 | 23.40 | 15,500 | 372,700 |
Thép cây Việt Nhật phi 16 | 18.49 | 15,500 | 286,595 |
Thép cây Việt Nhật phi 14 | 14.16 | 15,500 | 218,480 |
Thép cây Việt Nhật phi 12 | 10.39 | 15,500 | 161,045 |
Thép cây Việt Nhật phi 10 | 7.22 | 15,500 | 114,993 |
Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | 15,500 | ||
Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | 15,500 |
Đọc thêm Kích thước gạch đinh tiêu chuẩn trong xây dựng tại đây https://enhome.vn/kich-thuoc-gach-dinh/
Báo giá thép Việt Mỹ VAS hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 32 | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 28 | 56.63 | 13,550 | 768,336 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 25 | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 22 | 34.87 | 13,550 | 473,488 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 20 | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 18 | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 16 | 18.49 | 13,550 | 249,539 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 14 | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 12 | 10.39 | 13,550 | 141,784 |
Thép cây Việt Mỹ VAS phi 10 | 7.22 | 13,550 | 99,914 |
Thép cuộn Việt Mỹ VAS phi 8 | 13,550 | ||
Thép cuộn Việt Mỹ VAS phi 6 | 13,550 |
Cập nhật giá thép Tung Ho THSVC hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 32 | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 28 | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 25 | 45.05 | 13,550 | 611,427 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 22 | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 20 | 28.90 | 13,550 | 392,595 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 18 | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 16 | 18.49 | 13,550 | 251,539 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 14 | 14.16 | 13,550 | 192,868 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 12 | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây Tung Ho THSVC phi 10 | 7.22 | 13,550 | 97,914 |
Thép cuộn Tung Ho THSVC phi 8 | 13,550 | ||
Thép cuộn Tung Ho THSVC phi 6 | 13,550 |
Giá thép Tisco Thái Nguyên hôm nay được cập nhật
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Tisco phi 32 | 73.83 | 14,000 | 1,035,620 |
Thép cây Tisco phi 28 | 56.63 | 14,000 | 792,820 |
Thép cây Tisco phi 25 | 45.05 | 14,000 | 632,700 |
Thép cây Tisco phi 22 | 34.87 | 14,000 | 490,180 |
Thép cây Tisco phi 20 | 28.90 | 14,000 | 404,600 |
Thép cây Tisco phi 18 | 23.40 | 14,000 | 329,600 |
Thép cây Tisco phi 16 | 18.49 | 14,000 | 258,860 |
Thép cây Tisco phi 14 | 14.16 | 14,000 | 198,240 |
Thép cây Tisco phi 12 | 10.39 | 14,000 | 147,979 |
Thép cây Tisco phi 10 | 7.22 | 14,000 | 103,524 |
Thép cuộn Tisco phi 8 | 14,000 | ||
Thép cuộn Tisco phi 6 | 14,000 |
Báo giá thép Việt Đức hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Việt Đức phi 32 | 73.83 | 13,750 | 1,015,162 |
Thép cây Việt Đức phi 28 | 56.63 | 13,750 | 778,662 |
Thép cây Việt Đức phi 25 | 45.05 | 13,750 | 619,447 |
Thép cây Việt Đức phi 22 | 34.87 | 13,750 | 479,462 |
Thép cây Việt Đức phi 20 | 28.90 | 13,750 | 398,375 |
Thép cây Việt Đức phi 18 | 23.40 | 13,750 | 321,760 |
Thép cây Việt Đức phi 16 | 18.49 | 13,750 | 256,237 |
Thép cây Việt Đức phi 14 | 14.16 | 13,750 | 194,700 |
Thép cây Việt Đức phi 12 | 10.39 | 13,800 | 143,372 |
Thép cây Việt Đức phi 10 | 7.22 | 13,950 | 100,729 |
Thép cuộn Việt Đức phi 8 | 13,750 | ||
Thép cuộn Việt Đức phi 6 | 13,750 |
Báo giá thép Việt Ý hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Việt Ý phi 32 | 73.83 | 13,950 | 1,030,928 |
Thép cây Việt Ý phi 28 | 56.63 | 13,950 | 789,988 |
Thép cây Việt Ý phi 25 | 45.05 | 13,950 | 629,447 |
Thép cây Việt Ý phi 22 | 34.87 | 13,950 | 486,436 |
Thép cây Việt Ý phi 20 | 28.90 | 13,950 | 404,155 |
Thép cây Việt Ý phi 18 | 23.40 | 13,950 | 328,430 |
Thép cây Việt Ý phi 16 | 18.49 | 13,950 | 259,935 |
Thép cây Việt Ý phi 14 | 14.16 | 13,950 | 199,532 |
Thép cây Việt Ý phi 12 | 10.39 | 14,000 | 147,460 |
Thép cây Việt Ý phi 10 | 7.22 | 14,100 | 102,802 |
Thép cuộn Việt Ý phi 8 | 13,950 | ||
Thép cuộn Việt Ý phi 6 | 13,950 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật VJS được cập nhật hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,770 | 1,016,639 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,770 | 779,795 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,770 | 622,338 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,770 | 480,159 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,770 | 397,943 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,770 | 322,228 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,770 | 255,607 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,770 | 195,983 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,920 | 144,638 |
Thép cây Việt Nhật VJS phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,970 | 101,863 |
Thép cuộn Việt Nhật VJS phi 8 | 13,770 | ||
Thép cuộn Việt Nhật VJS phi 6 | 13,770 |
Cập nhật bảng giá sắt thép Việt Úc hôm nay
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Việt Úc phi 32 | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Thép cây Việt Úc phi 28 | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây Việt Úc phi 25 | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây Việt Úc phi 22 | 34.87 | 13,850 | 483,949 |
Thép cây Việt Úc phi 20 | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây Việt Úc phi 18 | 23.40 | 13,850 | 325,090 |
Thép cây Việt Úc phi 16 | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây Việt Úc phi 14 | 14.16 | 13,850 | 197,116 |
Thép cây Việt Úc phi 12 | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây Việt Úc phi 10 | 7.22 | 14,500 | 102,080 |
Thép cuộn Việt Úc phi 8 | 14,000 | ||
Thép cuộn Việt Úc phi 6 | 13,850 |
Tham khảo giá sắt thép Shengli – thép Mỹ VMS
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
(Tham khảo) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
(Tham khảo) |
Thép cây Shengli phi 32 | 73.83 | 13,770 | 1,017,639 |
Thép cây Shengli phi 28 | 56.63 | 13,770 | 778,795 |
Thép cây Shengli phi 25 | 45.05 | 13,770 | 621,338 |
Thép cây Shengli phi 22 | 34.87 | 13,770 | 482,159 |
Thép cây Shengli phi 20 | 28.90 | 13,770 | 396,953 |
Thép cây Shengli phi 18 | 23.40 | 13,770 | 322,218 |
Thép cây Shengli phi 16 | 18.49 | 13,770 | 268,105 |
Thép cây Shengli phi 14 | 14.16 | 13,770 | 207,320 |
Thép cây Shengli phi 12 | 10.39 | 13,920 | 305,320 |
Thép cây Shengli phi 10 | 7.22 | 13,970 | 105,773 |
Thép cuộn Shengli phi 8 | 13,770 | ||
Thép cuộn Shengli phi 6 | 13,770 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng
Trong ngành xây dựng, giá sắt thép là một trong những yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đáng kể đến chi phí xây dựng của toàn bộ công trình. Dưới đây là những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng:
Sự cung cầu trên thị trường
Sự biến động của cung và cầu trên thị trường là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt thép. Nếu cung cao hơn cầu, giá sẽ giảm và ngược lại cung thấp hơn cầu thì giá sẽ tăng lên. Cụ thể, nếu có quá nhiều doanh nghiệp cung cấp cùng 1 loại sản phẩm sắt thép mà nhu cầu của người tiêu dùng thấp thì giá sắt thép sẽ giảm đi.
Tình hình kinh tế và chính trị quốc gia
Tình hình kinh tế của một quốc gia có liên quan trực tiếp đến nhu cầu xây dựng và sử dụng sắt thép. Khi một quốc gia đang trải qua giai đoạn tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ thì nhu cầu xây dựng và các dự án công trình tăng lên. Điều này dẫn đến tăng cầu sắt thép và có thể làm tăng giá. Ngược lại, giai đoạn khủng hoảng kinh tế và tài chính, nhu cầu xây dựng và đầu tư công thường giảm. Sự suy giảm này có thể làm giảm cầu sắt và giá sắt thép cũng bị ảnh hưởng theo.
Tương tự, tình hình chính trị ổn định có thể tạo ra một môi trường thuận lợi cho đầu tư vào ngành xây dựng và phát triển hạ tầng. Sự ổn định này có thể tăng nhu cầu sắt thép và đồng thời tạo ra môi trường tin cậy cho các nhà sản xuất và nhà đầu tư, giúp ổn định giá sắt thép.
Chi phí nguyên liệu và năng lượng
Giá sắt thép xây dựng có thể bị ảnh hưởng bởi giá của các nguyên liệu đầu vào, chẳng hạn như quặng sắt và than cốc và các nguyên liệu khác. Quặng sắt là nguyên liệu chính để sản xuất sắt thép, do đó, biến động giá quặng sắt sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt thép xây dựng. Tương tự, giá than cốc cũng có thể ảnh hưởng đến giá sắt thép. Than cốc được sử dụng làm nguồn năng lượng trong quá trình sản xuất sắt thép. Nếu giá than cốc tăng, chi phí sản xuất sắt thép sẽ tăng, và có thể dẫn đến tăng giá sắt thép xây dựng.
Tóm lại, chi phí nguyên liệu và năng lượng là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng. Biến động giá quặng sắt, than cốc và năng lượng có thể dẫn đến biến động giá sắt thép, ảnh hưởng đến chi phí xây dựng công trình và ngành xây dựng nói chung.
Thay đổi của các chính sách và quy định
Chính phủ có thể đưa ra các chính sách và quy định về xuất nhập khẩu, thuế và hạn chế sản xuất sắt thép. Những thay đổi này có thể ảnh hưởng đến cung cầu và giá cả của sắt thép trên thị trường. Ví dụ, áp đặt thuế nhập khẩu cao có thể làm tăng giá sắt thép, trong khi các chính sách khuyến khích sản xuất nội địa có thể làm giảm giá sắt thép.
Những tác động của giá sắt thép đối với ngành xây dựng
Sắt thép được biết là vật liệu chính trong bất cứ công trình nào đối với ngành xây dựng. Do đó, những biến động về giá sắt thép ảnh hưởng đáng kể đến ngành xây dựng bao gồm chi phí xây dựng dự án, lợi nhuận và khả năng cạnh tranh của các công ty xây dựng, biện pháp ứng phó và tối ưu hóa việc sử dụng sắt thép,…
Ảnh hưởng đến chi phí xây dựng dự án
Sắt thép là một trong những vật liệu xây dựng chính và chiếm phần lớn trong chi phí vật liệu của một dự án. Khi giá sắt thép tăng, chi phí vật liệu sẽ tăng theo, làm tăng tổng chi phí xây dựng. Hoặc giá sắt thép giảm cũng sẽ làm giảm tổng chi phí xây dựng của toàn bộ công trình thi công. Do đó, để đảm bảo tiến độ và ngân sách của dự án, quản lý chi phí sắt thép là rất quan trọng, bao gồm việc theo dõi biến động giá và tìm kiếm các giải pháp tối ưu hóa sử dụng và quản lý vật liệu.
Tác động đến lợi nhuận và khả năng cạnh tranh của các công ty xây dựng
Sự biến động về giá của sắt thép cũng tác động đến lợi nhuận và khả năng cạnh tranh của các công ty xây dựng. Cụ thể, giá sắt thép tăng có thể làm tăng chi phí sản xuất của các công ty xây dựng. Khi chi phí nguyên liệu sắt thép tăng, các công ty phải đối mặt với chi phí mua vật liệu đắt đỏ hơn, ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận ròng của họ.
Bên cạnh đó, khi giá sắt thép tăng, các công ty xây dựng có thể phải tăng giá thầu để bù đắp chi phí tăng, điều này có thể làm giảm khả năng giành thầu và cạnh tranh trong quá trình thầu. Những công ty xây dựng có nguồn vốn không ổn định có thể chịu sự cạnh tranh rất lớn so với các công ty xây dựng khác.
Các công ty xây dựng có thể phải điều chỉnh giá bán dự án để phản ánh sự biến động giá sắt thép. Nhưng việc tăng giá dịch vụ xây dựng có thể gây khó khăn trong việc thu hút khách hàng và cạnh tranh trên thị trường.
Các biện pháp ứng phó và tối ưu hóa việc sử dụng sắt thép
Các công ty xây dựng có thể áp dụng một số biện pháp ứng phó và tối ưu hóa việc sử dụng sắt thép để tăng lợi nhuận và nâng cao khả năng cạnh tranh của mình. Đầu tiên, các công ty xây dựng cần quản lý và dự báo rủi ro liên quan đến biến động giá sắt thép. Điều này bao gồm việc theo dõi thị trường và xu hướng giá, đưa ra các dự báo và lập kế hoạch phòng ngừa để giảm tác động của biến động giá.
Bên cạnh đó, các công ty xây dựng có thể tìm kiếm và khai thác các nguồn cung sắt thép thay thế, như sử dụng sắt tái chế hoặc sử dụng các vật liệu xây dựng khác như bê tông cốt thép. Điều này giúp giảm phụ thuộc vào sắt thép và giảm tác động của biến động giá.
Hoặc có thể tối ưu hóa thiết kế công trình để giảm sử dụng sắt thép mà vẫn đảm bảo tính an toàn và chất lượng công trình. Áp dụng công nghệ xây dựng tiên tiến và phương pháp tính toán kỹ thuật hiệu quả có thể giúp giảm lượng sắt thép cần sử dụng, từ đó giảm chi phí.
Cuối cùng, các công ty xây dựng có thể tìm kiếm đối tác và nhà cung cấp sắt thép tin cậy và ổn định. Việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhà cung cấp có thể giúp công ty có được giá ưu đãi và hỗ trợ trong việc quản lý giá sắt thép.
Tìm hiểu thêm về Gạch xi măng cốt liệu và ứng dụng của nó trong xây dựng
Lời kết
Trên đây là những thông tin cập nhật về bảng giá sắt thép xây dựng trong tháng 7/2023 mà EnHome muốn gửi đến bạn. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ hữu ích và giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan nhất về bảng giá sắt thép xây dựng.